fbpx
วิกิพีเดีย

นครประจำจังหวัด (ประเทศเวียดนาม)

นครประจำจังหวัด (เวียดนาม: thành phố trực thuộc tỉnh) เป็นเขตการปกครองระดับสองของประเทศเวียดนาม นครประจำจังหวัดเป็นเมืองหลักของจังหวัดและศูนย์กลางการปกครอง บางเมืองยังได้รับการแต่งตั้งให้เป็นศูนย์กลางทางเศรษฐกิจและวัฒนธรรมของภูมิภาค (ระหว่างจังหวัด) นครประจำจังหวัดจะแบ่งออกเป็นแขวง (phường) และตำบล () นอกจากนี้ยังมีฐานะเทียบเท่ากับเขต (quận) หรือเมืองระดับอำเภอ (thị xã)

ในปี ค.ศ. 2020 มี 7 เมืองที่ไม่มีเขตการปกครองระดับตำบลได้แก่ บั๊กนิญ สีอาน ดงห่า เว้ ซ้อกจัง ถูเสิ่วหมตและหวิญล็อง

รายชื่อของนครประจำจังหวัด

ชื่อนคร จังหวัด ระดับนคร ปีที่เป็นนคร ประชากร
(คน)
เนื้อที่
(ตร.กม.)
ความหนาแน่น
(คนต่อ ตร.กม.)
บ่าเสียะ จังหวัดบ่าเสียะ–หวุงเต่า 2 2012 122,424 91.46 1.338
บักเลียว จังหวัดบักเลียว 2 2010 190,045 175.38 1.077
บ๋าวหลก จังหวัดเลิมด่ง 3 2010 153,362 232.56 659
บั๊กซาง จังหวัดบั๊กซาง 2 2005 157,439 66.77 2.358
บั๊กกั่น จังหวัดบั๊กกั่น 3 2015 56.800 137 408
บั๊กนิญ จังหวัดบั๊กนิญ 1 2006 272.634 82,6 3.301
เบ๊นแจ จังหวัดเบ๊นแจ 2 2009 150.530 71,12 2.117
เบียนฮหว่า จังหวัดด่งนาย 1 1976 1.104.495 264,08 4.182
บวนมาถ็วต จังหวัดดั๊กลัก 1 1995 326.135 377,18 865
ก่าเมา จังหวัดก่าเมา 2 1999 204.895 250,3 819
กามรัญ จังหวัดคั้ญฮหว่า 3 2010 128.358 325 395
กาวบั่ง จังหวัดกาวบั่ง 3 2012 84.421 107,62 784
กาวหลัญ จังหวัดด่งท้าป 3 2007 161.292 107 1.507
เกิมฝา จังหวัดกว๋างนิญ 2 2012 195.800 486,45 403
เจิวด๊ก จังหวัดอานซาง 2 2013 157.298 105,29 1.494
จี๊ลิญ จังหวัดหายเซือง 3 2019 200,543 282.91 779
สีอาน จังหวัดบิ่ญเซือง 3 2020 403,760 60.10 8,000
ด่าหลัต จังหวัดเลิมด่ง 1 1893 211.696 394,64 536
เดียนเบียนฟู จังหวัดเดี่ยนเบียน 3 2003 70.000 64,27 1.099
ดงห่า จังหวัดกว๋างจิ 3 2009 93.756 73,06 1.283
ด่งเฮ้ย จังหวัดกว๋างบิ่ญ 2 2004 160.000 155,71 1.027,5
ด่งสว่าย จังหวัดบิ่ญเฟื้อก 2 2018 150,052 169.60 882
ซาเหงีย จังหวัดดั๊กนง 3 2019 85,082 284.11 299
ห่าซาง จังหวัดห่าซาง 3 2010 71.689 135,32 530
หะล็อง จังหวัดกว๋างนิญ 1 1993 221.580 271,95 814
ห่าติ๋ญ จังหวัดห่าติ๋ญ 3 2007 88.957 56,19 1.503
หายเซือง จังหวัดหายเซือง 3 1997 253.893 71,38 3.556
ห่าเตียน จังหวัดเกียนซาง 3 2018 81,576 100.49 812
ฮหว่าบิ่ญ จังหวัดฮหว่าบิ่ญ 3 2006 93.409 148,2 630
โห่ยอาน จังหวัดกว๋างนาม 3 2008 89.716 61,47 1.460
ห่งหงือ จังหวัดด่งท้าป 3 2020 100,610 121.84 826
เว้ จังหวัดเถื่อเทียน-เว้ 1 1929 339.822 70,99 4.787
ฮึงเอียน จังหวัดฮึงเอียน 3 2009 147.275 73,42 2.006
กอนตูม จังหวัดกอนตูม 3 2009 155.214 432,12 359
ลายเจิว จังหวัดลายเจิว 3 2013 55.227 70,4 784
หลั่งเซิน จังหวัดหลั่งเซิน 3 2002 87.278 77,69 1.123
ล็องคั้ญ จังหวัดด่งนาย 3 2019 181,242 195 929
หล่าวกาย จังหวัดหล่าวกาย 2 2004 98.363 229,67 428
ล็องเซวียน จังหวัดอานซาง 2 1999 278.658 106,87 2.607
ม้องก้าย จังหวัดกว๋างนิญ 3 2008 80.000 516 155
หมีทอ จังหวัดเตวียนกวาง 1 1967 204.142 79,8 2.558
นามดิ่ญ จังหวัดนามดิ่ญ 1 1921 243.186 46,4 5.241
หงาเบ็ย จังหวัดเหิ่วซาง 3 2020 101,192 78.07 1,296
ญาจาง จังหวัดคั้ญฮหว่า 1 1977 392.279 251 1.563
นิญบิ่ญ จังหวัดนิญบิ่ญ 2 2007 110.541 48,36 2.286
ฟานซาง-ท้าปจ่าม จังหวัดนิญถ่วน 2 2007 161.730 78,90 2.050
ฟานเที้ยต จังหวัดบิ่ญถ่วน 2 1999 255.000 206 1.238
ฝูลี้ จังหวัดห่านาม 3 2008 136.654 87,87 1.555
ฟุกเอียน จังหวัดหวิญฟุก 3 2018 155,500 120.13 1,295
เปล็ยกู จังหวัดซาลาย 2 1999 208.634 266,61 783
กว๋างหงาย จังหวัดกว๋างหงาย 2 2005 260.252 160,15 1.625
กวีเญิน จังหวัดบิ่ญดิ่ญ 1 1986 228.629 284,28 938
สักซ้า จังหวัดเกียนซาง 2 2005 226.316 105 2.155
ซาแด้ก จังหวัดด่งท้าป 3 2013 152.237 59,81 2.545
ซ้อกจัง จังหวัดซ้อกจัง 3 2007 136.018 76,15 1.786
เซินลา จังหวัดเซินลา 3 2008 107.282 324,93 330
กงเซิน จังหวัดท้ายเงวียน 3 2015 109.409 98,37 599
ตามเดี่ยป จังหวัดนิญบิ่ญ 3 2015 104.175 104,98 992
ตามกี่ จังหวัดกว๋างนาม II 2006 148.000 92,02 1.173
เตินอาน จังหวัดล็องอาน 3 2009 166.419 81,95 2.031
เต็ยนิญ จังหวัดเต็ยนิญ 3 2013 153.537 140 1.097
ท้ายบิ่ญ จังหวัดท้ายบิ่ญ 2 2004 268.167 67,71 3.961
ท้ายเงวียน จังหวัดท้ายเงวียน 1 1962 320.000 189,7 1.687
ทัญฮว้า จังหวัดทัญฮว้า 1 1994 393.294 146,77 2.680
ถูเสิ่วหมต จังหวัดบิ่ญเซือง 2 2012 271.000 118,67 2.230
จ่าวิญ จังหวัดจ่าวิญ 2 2010 131.360 68 1.931
ตวีฮหว่า จังหวัดฟู้เอียน 2 2005 152.113 107 1.422
เตวียนกวาง จังหวัดเตวียนกวาง 3 2010 110.119 119,17 924
อวงบี้ จังหวัดกว๋างนิญ 2 2011 151.072 256,31 589
หวิทัญ จังหวัดเหิ่วซาง 3 2010 97.222 118,67 819
เหวียตจี่ จังหวัดฟู้เถาะ 1 1962 283.995 111,75 2.541
วิญ จังหวัดเหงะอาน 1 1961 303.714 104,96 2.894
หวิญล็อง จังหวัดหวิญล็อง 3 2009 136.594 48 3.063
หวิญฟุก จังหวัดหวิญฟุก 2 2006 94.294 50,8 1.856
หวุงเต่า จังหวัดบ่าเสียะ–หวุงเต่า 1 1991 472.527 140 3.375
เอียนบ๊าย จังหวัดเอียนบ๊าย 3 2002 95.361 106,74 893

อ้างอิง

  1. "NGHỊ QUYẾT Về việc thành lập thành phố Bà Rịa thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu". Chính phủ. สืบค้นเมื่อ 18 February 2014.
  2. "Về việc thành lập thành phố Bạc Liêu thuộc tỉnh Bạc Liêu". Chính phủ. สืบค้นเมื่อ 19 February 2014.
  3. "Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các phường Hoàng Văn Thụ, Ngô Quyền, Thọ Xương, các xã Xương Giang, Dĩnh Kế và thành lập 3 phường Xương Giang, Dĩnh Kế, Đa Mai thuộc thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang" (PDF). Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  4. "Về việc thành lập các phường Khắc Niệm, Khúc Xuyên và Phong Khê thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh" (PDF). Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  5. "Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre" (PDF). Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  6. "NGHỊ QUYẾT Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Long Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Biên Hoà thuộc tỉnh Đồng Nai". Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  7. "Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ". Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. June 2010. p. 26.
  8. "Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, phường, thị trấn thuộc huyện U Minh, huyện Ngọc Hiển và thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau". Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  9. "Về việc thành lập thành phố Cam Ranh thuộc tỉnh Khánh Hòa". Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  10. "Thành lập thành phố Cao Bằng". Cổng Thông tin điện tử Chính phủ. สืบค้นเมื่อ November 3, 2012.
  11. "NGHỊ QUYẾT Về việc thành lập thành phố Cẩm Phả thuộc tỉnh Quảng Ninh". Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  12. "Về việc thành lập phường Vĩnh Ngươn thuộc thị xã Châu Đốc và thành lập thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang" (PDF). Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  13. "Nghị quyết số 623/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường thuộc thị xã Chí Linh và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương".
  14. "Quốc hội ngày 10/01/2020".
  15. "Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2011 phân theo huyện, thị xã, thành phố". Niên giám thống kê năm 2011. Cục Thống kê Lâm Đồng. สืบค้นเมื่อ August 30, 2012.
  16. "Nghị định về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé và thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên". Chính phủ.
  17. "Về việc thành lập thành phố Đông Hà thuộc tỉnh Quảng Trị". Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  18. [1]
  19. "Nghị quyết 587/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị trấn Tân Khai thuộc huyện Hớn Quản; thành lập phường Tiến Thành thuộc thị xã Đồng Xoài và thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh Bình Phước do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành".
  20. "Nghị quyết 835/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc thành lập phường Quảng Thành thuộc thị xã Gia Nghĩa và thành phố Gia Nghĩa thuộc tỉnh Đắk Nông".
  21. "Về việc thành lập thành phố Hà Giang thuộc tỉnh Hà Giang". Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  22. "V/v thành lập các phường thuộc thành phố Hạ Long và thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh". Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  23. "Về việc thành lập phường Ái Quốc và phường Thạch Khôi thuộc thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương" (PDF). Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  24. "Nghị quyết 573/NQ-UBTVQH14 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập phường Mỹ Đức thuộc thị xã Hà Tiên và thành phố Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang".
  25. TCTKVN 2009, p. 21
  26. "V/v thành lập các phường: Hương Long, Thủy Xuân, Thủy Biều thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế". Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  27. "Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Kim Động, Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên" (PDF). Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  28. "Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập mới 2 xã thuộc huyện Đắk Hà, 3 xã thuộc huyện Sa Thầy và mở rộng địa giới hành chính phường Ngô Mây thuộc thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum" (PDF). Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  29. "Về việc thành lập thành phố Lai Châu thuộc tỉnh Lai Châu" (PDF). Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  30. TCTKVN 2009, p. 12
  31. TCTKVN 2009, p. 9
  32. TCTKVN 2009, p. 33
  33. "Nghị quyết về việc thành lập các phường thuộc thành phố Hạ Long và thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh". Chính phủ.
  34. "Nghị quyết của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo để mở rộng địa giới hành chính thành phố Mỹ Tho; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Mỹ Tho, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang". Chính phủ.
  35. TCTKVN 2009, p. 17
  36. TCTKVN 2009, p. 24
  37. "Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng địa giới hành chính thành phố Phủ Lý và thành lập các phường thuộc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam" (PDF). Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  38. TCTKVN 2009, p. 25
  39. "Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa để mở rộng địa giới hành chính thành phố Quảng Ngãi và thành lập phường Trương Quang Trọng thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi" (PDF). Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  40. TCTKVN 2009, p. 23
  41. "Về việc thành lập thành phố Sa Đéc thuộc tỉnh Đồng Tháp" (PDF). Chính phủ Việt Nam. สืบค้นเมื่อ October 16, 2013.
  42. TCTKVN 2009
  43. "V/v thành lập phường Chiềng Cơi thuộc thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La". Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  44. TCTKVN 2009, p. 22
  45. "Về việc thành lập thành phố Tân An thuộc tỉnh Long An". Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  46. "Về việc thành lập các phường Ninh Sơn, Ninh Thạnh thuộc thị xã Tây Ninh và thành lập thành phố Tây Ninh thuộc tỉnh Tây Ninh" (PDF). Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  47. THÔNG QUA ĐỀ ÁN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH LÀ ĐÔ THỊ LOẠI II TRỰC THUỘC TỈNH THÁI BÌNH
  48. "Về việc giải thể các thị trấn Nông trường và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các thị trấn: Bắc Sơn thuộc huyện Phổ Yên, Sông Cầu thuộc huyện Đồng Hỷ, Quân Chu thuộc huyện Đại Từ; thành lập phường Tích Lương thuộc thành phố Thái Nguyên và phường Bách Quang thuộc thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên". Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  49. "Về việc thành lập các phường: Đông Cương, Đông Hương, Đông Hải, Quảng Hưng, Quảng Thành, Quảng Thắng thuộc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa" (PDF). Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  50. "Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên để thành lập thị xã Tân Uyên và thành lập 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương" (PDF). Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  51. "V/v thành lập thành phố Trà Vinh thuộc tỉnh Trà Vinh" (PDF). Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  52. "V/v thành lập thành phố Tuyên Quang thuộc tỉnh Tuyên Quang". Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  53. "Về việc thành lập các phường: Phương Đông, Phương Nam thuộc thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh" (PDF). Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  54. "Về việc thành lập thành phố Vị Thanh thuộc tỉnh Hậu Giang". Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  55. "Dân số và diện tích Việt Trì năm 2012".
  56. TCTKVN 2009, p. 19
  57. TCTKVN 2009, p. 32
  58. TCTKVN 2009, p. 14
  59. TCTKVN 2009, p. 29
  60. "Về việc thành lập phường Nam Cường và phường Hợp Minh thuộc thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái" (PDF). Chính phủ. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.


นครประจำจ, งหว, ประเทศเว, ยดนาม, นครประจำจ, งหว, เว, ยดนาม, thành, phố, trực, thuộc, tỉnh, เป, นเขตการปกครองระด, บสองของประเทศเว, ยดนาม, นครประจำจ, งหว, ดเป, นเม, องหล, กของจ, งหว, ดและศ, นย, กลางการปกครอง, บางเม, องย, งได, บการแต, งต, งให, เป, นศ, นย, กลางทาง. nkhrpracacnghwd ewiydnam thanh phố trực thuộc tỉnh epnekhtkarpkkhrxngradbsxngkhxngpraethsewiydnam nkhrpracacnghwdepnemuxnghlkkhxngcnghwdaelasunyklangkarpkkhrxng bangemuxngyngidrbkaraetngtngihepnsunyklangthangesrsthkicaelawthnthrrmkhxngphumiphakh rahwangcnghwd nkhrpracacnghwdcaaebngxxkepnaekhwng phường aelatabl xa nxkcakniyngmithanaethiybethakbekht quận hruxemuxngradbxaephx thị xa inpi kh s 2020 mi 7 emuxngthiimmiekhtkarpkkhrxngradbtablidaek bkniy sixan dngha ew sxkcng thuesiwhmtaelahwiylxngraychuxkhxngnkhrpracacnghwd aekikhchuxnkhr cnghwd radbnkhr pithiepnnkhr prachakr khn enuxthi tr km khwamhnaaenn khntx tr km baesiya 1 cnghwdbaesiya hwungeta 2 2012 122 424 91 46 1 338bkeliyw 2 cnghwdbkeliyw 2 2010 190 045 175 38 1 077bawhlk 2 cnghwdelimdng 3 2010 153 362 232 56 659bksang 3 cnghwdbksang 2 2005 157 439 66 77 2 358bkkn cnghwdbkkn 3 2015 56 800 137 408bkniy 4 cnghwdbkniy 1 2006 272 634 82 6 3 301ebnaec 5 cnghwdebnaec 2 2009 150 530 71 12 2 117ebiynhhwa 6 cnghwddngnay 1 1976 1 104 495 264 08 4 182bwnmathwt 7 cnghwddklk 1 1995 326 135 377 18 865kaema 8 cnghwdkaema 2 1999 204 895 250 3 819kamry 9 cnghwdkhyhhwa 3 2010 128 358 325 395kawbng 10 cnghwdkawbng 3 2012 84 421 107 62 784kawhly 7 cnghwddngthap 3 2007 161 292 107 1 507ekimfa 11 cnghwdkwangniy 2 2012 195 800 486 45 403eciwdk 12 cnghwdxansang 2 2013 157 298 105 29 1 494ciliy 13 cnghwdhayesuxng 3 2019 200 543 282 91 779sixan 14 cnghwdbiyesuxng 3 2020 403 760 60 10 8 000dahlt 15 cnghwdelimdng 1 1893 211 696 394 64 536ediynebiynfu 16 cnghwdediynebiyn 3 2003 70 000 64 27 1 099dngha 17 cnghwdkwangci 3 2009 93 756 73 06 1 283dngehy 18 cnghwdkwangbiy 2 2004 160 000 155 71 1 027 5dngsway 19 cnghwdbiyefuxk 2 2018 150 052 169 60 882saehngiy 20 cnghwddknng 3 2019 85 082 284 11 299hasang 21 cnghwdhasang 3 2010 71 689 135 32 530halxng 22 cnghwdkwangniy 1 1993 221 580 271 95 814hatiy 7 cnghwdhatiy 3 2007 88 957 56 19 1 503hayesuxng 23 cnghwdhayesuxng 3 1997 253 893 71 38 3 556haetiyn 24 cnghwdekiynsang 3 2018 81 576 100 49 812hhwabiy 23 cnghwdhhwabiy 3 2006 93 409 148 2 630ohyxan 25 cnghwdkwangnam 3 2008 89 716 61 47 1 460hnghngux cnghwddngthap 3 2020 100 610 121 84 826ew 26 cnghwdethuxethiyn ew 1 1929 339 822 70 99 4 787hungexiyn 27 cnghwdhungexiyn 3 2009 147 275 73 42 2 006kxntum 28 cnghwdkxntum 3 2009 155 214 432 12 359layeciw 29 cnghwdlayeciw 3 2013 55 227 70 4 784hlngesin 30 cnghwdhlngesin 3 2002 87 278 77 69 1 123lxngkhy cnghwddngnay 3 2019 181 242 195 929hlawkay 31 cnghwdhlawkay 2 2004 98 363 229 67 428lxngeswiyn 32 cnghwdxansang 2 1999 278 658 106 87 2 607mxngkay 33 cnghwdkwangniy 3 2008 80 000 516 155hmithx 34 cnghwdetwiynkwang 1 1967 204 142 79 8 2 558namdiy 35 cnghwdnamdiy 1 1921 243 186 46 4 5 241hngaeby cnghwdehiwsang 3 2020 101 192 78 07 1 296yacang 36 cnghwdkhyhhwa 1 1977 392 279 251 1 563niybiy 35 cnghwdniybiy 2 2007 110 541 48 36 2 286fansang thapcam 36 cnghwdniythwn 2 2007 161 730 78 90 2 050fanethiyt 36 cnghwdbiythwn 2 1999 255 000 206 1 238fuli 37 cnghwdhanam 3 2008 136 654 87 87 1 555fukexiyn cnghwdhwiyfuk 3 2018 155 500 120 13 1 295eplyku 38 cnghwdsalay 2 1999 208 634 266 61 783kwanghngay 39 cnghwdkwanghngay 2 2005 260 252 160 15 1 625kwieyin 40 cnghwdbiydiy 1 1986 228 629 284 28 938sksa 32 cnghwdekiynsang 2 2005 226 316 105 2 155saaedk 41 cnghwddngthap 3 2013 152 237 59 81 2 545sxkcng 42 cnghwdsxkcng 3 2007 136 018 76 15 1 786esinla 43 cnghwdesinla 3 2008 107 282 324 93 330kngesin cnghwdthayengwiyn 3 2015 109 409 98 37 599tamediyp 44 cnghwdniybiy 3 2015 104 175 104 98 992tamki 44 cnghwdkwangnam II 2006 148 000 92 02 1 173etinxan 45 cnghwdlxngxan 3 2009 166 419 81 95 2 031etyniy 46 cnghwdetyniy 3 2013 153 537 140 1 097thaybiy 47 cnghwdthaybiy 2 2004 268 167 67 71 3 961thayengwiyn 48 cnghwdthayengwiyn 1 1962 320 000 189 7 1 687thyhwa 49 cnghwdthyhwa 1 1994 393 294 146 77 2 680thuesiwhmt 50 cnghwdbiyesuxng 2 2012 271 000 118 67 2 230cawiy 51 cnghwdcawiy 2 2010 131 360 68 1 931twihhwa 42 cnghwdfuexiyn 2 2005 152 113 107 1 422etwiynkwang 52 cnghwdetwiynkwang 3 2010 110 119 119 17 924xwngbi 53 cnghwdkwangniy 2 2011 151 072 256 31 589hwithy 54 cnghwdehiwsang 3 2010 97 222 118 67 819ehwiytci 54 cnghwdfuethaa 1 1962 283 995 111 75 55 2 541wiy 56 cnghwdehngaxan 1 1961 303 714 104 96 2 894hwiylxng 57 cnghwdhwiylxng 3 2009 136 594 48 3 063hwiyfuk 58 cnghwdhwiyfuk 2 2006 94 294 50 8 1 856hwungeta 59 cnghwdbaesiya hwungeta 1 1991 472 527 140 3 375exiynbay 60 cnghwdexiynbay 3 2002 95 361 106 74 893xangxing aekikh NGHỊ QUYẾT Về việc thanh lập thanh phố Ba Rịa thuộc tỉnh Ba Rịa Vũng Tau Chinh phủ subkhnemux 18 February 2014 2 0 2 1 Về việc thanh lập thanh phố Bạc Lieu thuộc tỉnh Bạc Lieu Chinh phủ subkhnemux 19 February 2014 Về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh cac phường Hoang Văn Thụ Ngo Quyền Thọ Xương cac xa Xương Giang Dĩnh Kế va thanh lập 3 phường Xương Giang Dĩnh Kế Đa Mai thuộc thanh phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang PDF Chinh phủ subkhnemux February 18 2014 Về việc thanh lập cac phường Khắc Niệm Khuc Xuyen va Phong Khe thuộc thanh phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh PDF Chinh phủ subkhnemux February 18 2014 Về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Chau Thanh để mở rộng địa giới hanh chinh thanh phố Bến Tre tỉnh Bến Tre PDF Chinh phủ subkhnemux February 18 2014 NGHỊ QUYẾT Về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Long Thanh để mở rộng địa giới hanh chinh thanh phố Bien Hoa thuộc tỉnh Đồng Nai Chinh phủ subkhnemux February 18 2014 7 0 7 1 7 2 Tổng điều tra dan số va nha ở Việt Nam năm 2009 Kết quả toan bộ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dan số va nha ở trung ương June 2010 p 26 Về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh xa thanh lập xa phường thị trấn thuộc huyện U Minh huyện Ngọc Hiển va thanh phố Ca Mau tỉnh Ca Mau Chinh phủ subkhnemux February 19 2014 Về việc thanh lập thanh phố Cam Ranh thuộc tỉnh Khanh Hoa Chinh phủ subkhnemux February 19 2014 Thanh lập thanh phố Cao Bằng Cổng Thong tin điện tử Chinh phủ subkhnemux November 3 2012 NGHỊ QUYẾT Về việc thanh lập thanh phố Cẩm Phả thuộc tỉnh Quảng Ninh Chinh phủ subkhnemux February 19 2014 Về việc thanh lập phường Vĩnh Ngươn thuộc thị xa Chau Đốc va thanh lập thanh phố Chau Đốc thuộc tỉnh An Giang PDF Chinh phủ subkhnemux February 18 2014 Nghị quyết số 623 NQ UBTVQH14 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc nhập 02 đơn vị hanh chinh cấp xa thanh lập 06 phường thuộc thị xa Chi Linh va thanh lập thanh phố Chi Linh thuộc tỉnh Hải Dương Quốc hội ngay 10 01 2020 Diện tich dan số va mật độ dan số năm 2011 phan theo huyện thị xa thanh phố Nien giam thống ke năm 2011 Cục Thống ke Lam Đồng subkhnemux August 30 2012 Nghị định về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh xa phường để thanh lập xa thuộc huyện Mường Nhe va thanh phố Điện Bien Phủ tỉnh Điện Bien Chinh phủ Về việc thanh lập thanh phố Đong Ha thuộc tỉnh Quảng Trị Chinh phủ subkhnemux February 19 2014 1 Nghị quyết 587 NQ UBTVQH14 năm 2018 về thanh lập thị trấn Tan Khai thuộc huyện Hớn Quản thanh lập phường Tiến Thanh thuộc thị xa Đồng Xoai va thanh phố Đồng Xoai thuộc tỉnh Binh Phước do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hanh Nghị quyết 835 NQ UBTVQH14 năm 2019 về việc thanh lập phường Quảng Thanh thuộc thị xa Gia Nghĩa va thanh phố Gia Nghĩa thuộc tỉnh Đắk Nong Về việc thanh lập thanh phố Ha Giang thuộc tỉnh Ha Giang Chinh phủ subkhnemux February 19 2014 V v thanh lập cac phường thuộc thanh phố Hạ Long va thanh phố Mong Cai tỉnh Quảng Ninh Chinh phủ subkhnemux February 19 2014 23 0 23 1 Về việc thanh lập phường Ai Quốc va phường Thạch Khoi thuộc thanh phố Hải Dương tỉnh Hải Dương PDF Chinh phủ subkhnemux February 18 2014 Nghị quyết 573 NQ UBTVQH14 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thanh lập phường Mỹ Đức thuộc thị xa Ha Tien va thanh phố Ha Tien thuộc tỉnh Kien Giang TCTKVN 2009 p 21 V v thanh lập cac phường Hương Long Thủy Xuan Thủy Biều thuộc thanh phố Huế tỉnh Thừa Thien Huế Chinh phủ subkhnemux February 19 2014 Về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh cac huyện Kim Động Tien Lữ để mở rộng địa giới hanh chinh thanh phố Hưng Yen tỉnh Hưng Yen PDF Chinh phủ subkhnemux February 18 2014 Về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh để thanh lập mới 2 xa thuộc huyện Đắk Ha 3 xa thuộc huyện Sa Thầy va mở rộng địa giới hanh chinh phường Ngo May thuộc thanh phố Kon Tum tỉnh Kon Tum PDF Chinh phủ subkhnemux February 18 2014 Về việc thanh lập thanh phố Lai Chau thuộc tỉnh Lai Chau PDF Chinh phủ subkhnemux February 18 2014 TCTKVN 2009 p 12 TCTKVN 2009 p 9 32 0 32 1 TCTKVN 2009 p 33 Nghị quyết về việc thanh lập cac phường thuộc thanh phố Hạ Long va thanh phố Mong Cai tỉnh Quảng Ninh Chinh phủ Nghị quyết của Chinh phủ về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Chau Thanh huyện Chợ Gạo để mở rộng địa giới hanh chinh thanh phố Mỹ Tho điều chỉnh địa giới hanh chinh xa thanh lập xa thuộc thanh phố Mỹ Tho huyện Chau Thanh huyện Chợ Gạo tỉnh Tiền Giang Chinh phủ 35 0 35 1 TCTKVN 2009 p 17 36 0 36 1 36 2 TCTKVN 2009 p 24 Về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh cac huyện Duy Tien Binh Lục Thanh Liem Kim Bảng để mở rộng địa giới hanh chinh thanh phố Phủ Ly va thanh lập cac phường thuộc thanh phố Phủ Ly tỉnh Ha Nam PDF Chinh phủ subkhnemux February 18 2014 TCTKVN 2009 p 25 Về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Sơn Tịnh huyện Tư Nghĩa để mở rộng địa giới hanh chinh thanh phố Quảng Ngai va thanh lập phường Trương Quang Trọng thuộc thanh phố Quảng Ngai tỉnh Quảng Ngai PDF Chinh phủ subkhnemux February 18 2014 TCTKVN 2009 p 23 Về việc thanh lập thanh phố Sa Đec thuộc tỉnh Đồng Thap PDF Chinh phủ Việt Nam subkhnemux October 16 2013 42 0 42 1 TCTKVN 2009 V v thanh lập phường Chiềng Cơi thuộc thanh phố Sơn La tỉnh Sơn La Chinh phủ subkhnemux February 19 2014 44 0 44 1 TCTKVN 2009 p 22 Về việc thanh lập thanh phố Tan An thuộc tỉnh Long An Chinh phủ subkhnemux February 19 2014 Về việc thanh lập cac phường Ninh Sơn Ninh Thạnh thuộc thị xa Tay Ninh va thanh lập thanh phố Tay Ninh thuộc tỉnh Tay Ninh PDF Chinh phủ subkhnemux February 18 2014 THONG QUA ĐỀ AN ĐỀ NGHỊ CONG NHẬN THANH PHỐ THAI BINH LA ĐO THỊ LOẠI II TRỰC THUỘC TỈNH THAI BINH Về việc giải thể cac thị trấn Nong trường va điều chỉnh địa giới hanh chinh để thanh lập cac thị trấn Bắc Sơn thuộc huyện Phổ Yen Song Cầu thuộc huyện Đồng Hỷ Quan Chu thuộc huyện Đại Từ thanh lập phường Tich Lương thuộc thanh phố Thai Nguyen va phường Bach Quang thuộc thị xa Song Cong tỉnh Thai Nguyen Chinh phủ subkhnemux February 19 2014 Về việc thanh lập cac phường Đong Cương Đong Hương Đong Hải Quảng Hưng Quảng Thanh Quảng Thắng thuộc thanh phố Thanh Hoa tỉnh Thanh Hoa PDF Chinh phủ subkhnemux February 18 2014 Về việc điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Bến Cat để thanh lập thị xa Bến Cat điều chỉnh địa giới hanh chinh huyện Tan Uyen để thanh lập thị xa Tan Uyen va thanh lập 16 phường thuộc thị xa Bến Cat thị xa Tan Uyen thị xa Thuận An va thanh phố Thủ Dầu Một tỉnh Binh Dương PDF Chinh phủ subkhnemux February 18 2014 V v thanh lập thanh phố Tra Vinh thuộc tỉnh Tra Vinh PDF Chinh phủ subkhnemux February 19 2014 V v thanh lập thanh phố Tuyen Quang thuộc tỉnh Tuyen Quang Chinh phủ subkhnemux February 19 2014 Về việc thanh lập cac phường Phương Đong Phương Nam thuộc thanh phố Uong Bi tỉnh Quảng Ninh PDF Chinh phủ subkhnemux February 19 2014 54 0 54 1 Về việc thanh lập thanh phố Vị Thanh thuộc tỉnh Hậu Giang Chinh phủ subkhnemux February 19 2014 Dan số va diện tich Việt Tri năm 2012 TCTKVN 2009 p 19 TCTKVN 2009 p 32 TCTKVN 2009 p 14 TCTKVN 2009 p 29 Về việc thanh lập phường Nam Cường va phường Hợp Minh thuộc thanh phố Yen Bai tỉnh Yen Bai PDF Chinh phủ subkhnemux February 18 2014 bthkhwamekiywkbpraethsewiydnamniyngepnokhrng khunsamarthchwywikiphiediyidodyephimkhxmulekhathungcak https th wikipedia org w index php title nkhrpracacnghwd praethsewiydnam amp oldid 9321883, wikipedia, วิกิ หนังสือ, หนังสือ, ห้องสมุด,

บทความ

, อ่าน, ดาวน์โหลด, ฟรี, ดาวน์โหลดฟรี, mp3, วิดีโอ, mp4, 3gp, jpg, jpeg, gif, png, รูปภาพ, เพลง, เพลง, หนัง, หนังสือ, เกม, เกม